Mơ thấy cua màu trắng sẽ biểu trưng cho tình yêu, sự liên kết và là màu của sự tinh khiết. Mơ thấy con cua màu xanh nhạt sẽ biểu trưng cho khả năng giao tiếp, sẽ là sự tinh tường như có thêm con mắt thứ 3 nếu con cua có màu xanh đậm. Mơ thấy con cua màu vàng sẽ biểu My homework this week is drawing my future dream. Bài tập về nhà của tôi tuần này đang vẽ nên ước mơ tương lai của tôi. Định Nghĩa & Ví dụ."Ngay Khi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtTháng 1 trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, Ví DụGrow out of là gì và cấu trúc The meandering discussions they have about life, death, dreams & mortality have sầu all the sizzle và wit you could ever hope lớn find in a movie. You too nghĩa là gì. 19/03/2021. Thiếu lâm trượng ( tlt ) cách pk tất cả phái võ lâm 2. 23/03/2021. Thông thường bộ ly hợp ở xe máy (ở xe số) là khoảng 50.000 km. Khi bộ ly hợp hỏng thì bạn sẽ thấy xe có những hiện tượng sau: Xe chạy hao xăng hơn bình thường. Mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng lên đến 30-40%. Xe khó vào số, số nặng và bị dắt số do búa côn không Ưu tiên của switch công nghiệp là tốc độ, tính sẵn sàng và độ tin cậy của mạng. Vì vậy, đa số switch công nghiệp không có chức năng quản lý vì nó cản trở tới hiệu suất của switch như tốc độ, độ trễ. Bảo mật cũng hầu như không có vì trong các mạng công nghiệp Nội Bộ Tiếng Anh Là Gì. ĐỊNH NGHĨA 20/07/2021. "Kiểm tân oán nội bộ" chắc hẳn là 1 trong khái niệm không còn xa lạ đối với chúng ta học kinh tế tài chính. Đây là 1 trong vị trí đặc biệt quan trọng trong không ít tổ chức doanh nghiệp lớn. AnRRIsE. Nghĩa của từng từ astrangedreamTừ điển Anh - Việt◘[ei, ə]*danh từ, số nhiều as, a's mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh thông tục điểm số của nhà trường chỉ mức cao nhất ⁃to get an A in biology được điểm A môn sinh vật dùng để chỉ một cỡ giấy chuẩn ⁃an A 4 folder một bìa kẹp giấy cỡ A 4 âm nhạc nốt thứ sáu trong gam đô trưởng; nốt la ⁃A sharp la thăng ⁃A flat la giáng ▸from A to B từ chỗ này đến chỗ khác ⁃I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B tôi không cần biết cái xe trông như thế nào, miễn là nó đưa được tôi đi chỗ này chỗ nọ ▸from A to Z từ đầu đến cuối; suốt; hết ⁃to know a subject from A to Z biết thấu đáo một vấn đề◘[,ei'wʌn] A 1 xuất sắc; hạng nhất ⁃an A 1 dinner bữa ăn xuất sắc *viết tắt điện học ampe ampere câu trả lời answer*tiền tố không; không có ⁃atheist người vô thần ⁃atypical không điển hình ⁃asexual vô tính đang trong tình trạng hoặc quá trình ⁃awake đang thức ⁃asleep đang ngủ ⁃ablaze đang cháy ⁃adrift đang trôi*mạo từ đứng trước phụ âm một ⁃a man/girl/committee/unit một người/cô gái/ủy ban/đơn vị ⁃an aunt/X-ray một người dì/tia X ⁃there's a book on the table - is that the one you want? có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không? ⁃a very cold day một ngày rất lạnh dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó ⁃there was still an abundance of food when we arrived khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào ⁃we're looking for someone with a good knowledge of German chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức cái nào đó; bất kỳ ⁃a horse is a quadruped con ngựa là một động vật bốn chân ⁃an owl can see in the dark con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối chỉ một ⁃he didn't tell us a thing about his holiday nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s ⁃a friend of my father's một người bạn của cha tôi ⁃habit of Sally's một thói quen của Sally dùng trước hai danh từ coi như một đơn vị ⁃a cup and saucer một bộ đĩa tách ⁃a knife and fork một bộ dao và nĩa cho mỗi ⁃two dollars a gallon hai đô la một galông ⁃800 words a day 800 từ một mỗi ngày ⁃50 p a pound 50 penni một pao loại người giống ai đó ⁃my boss is a little Napoleon ông chủ tôi là một thứ Napoleon dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy ⁃do you know a Tim Smith? anh có biết ai tên là Tim Smith hay không? ⁃a Mrs Green is waiting to see you một bà Green nào đó đang chờ gặp ông dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng ⁃my mother is a solicitor mẹ tôi là một cố vấn pháp luật ⁃it was a Volvo, not a Saab đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab bức hoạ, bức tượng do ai sáng tác ⁃the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của ConstableTừ điển Anh - Việt◘[streindʒ]*tính từ lạ, xa lạ, không quen biết ⁃strange land đất lạ, đất người ⁃a strange country một nước xa lạ kỳ lạ; lạ thường; gây ngạc nhiên; lập dị ⁃a strange story một câu chuyện kỳ lạ ⁃he is very strange in his manner thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng mới, chưa quen ⁃I am strange to the work công việc đối với tôi rất mới ⁃I am quite strange here tôi không phải người vùng này ▸to feel strange thấy trong người khang khác, thấy choáng váng thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái ▸strange to relate/say.. có điều là lạ.. ⁃strange to say, he won ! có điều lạ là anh đã thắng!Từ điển Anh - Việt◘[drim]*danh từ giấc mơ, giấc mộng ⁃in a dream trong giấc mơ ⁃to see a dream nằm mơ sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng ⁃in a waking dream trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ ⁃the dream of one's life điều mơ tưởng của đời mình *động từ dreamt, dreamed mơ, nằm mơ thấy ⁃he must have dreamt it hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ ⁃to dream away one's time mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng ⁃I never dream of doing such a thing tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế ⁃to dream of something mơ tưởng tới cái gì ▸to dream up thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu He had a strange dream last ấy đã có một giấc mơ lạ lùng tối qua. I had a strange dream last qua tôi mơ thấy một giấc mơ had a strange dream last trước tôi đã nằm mơ một giấc mơ tell you about this over breakfast I would tell you that I had a strange dreamNói chuyện với anh về bữa sáng, kể với anh về một giấc mơ kỳ lạ That was a strange Đấy là một giấc mơ kỳ had gone round during the day that old Major, the prize Middle White boar, had had a strange dream on the previous night and wished to communicate it to the other hôm đó có tin đồn rằng Thủ Lĩnh, một con lợn đực trắng, từng được huy chương trong một cuộc triển lãm, đêm hôm trước có một giấc mơ kì lạ và muốn kể cho mọi loài cùng nghe. Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo. Từ khi bắt đầu học nói cho đến hiện tại, chắc hẳn bạn đã từng kể cho người khác về những giấc mơ hay ước mơ của mình rồi đúng không nào? Vậy đã bao giờ bạn thử kể chúng bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ hướng dẫn bạn cách kể về những giấc mơ, ước mơ của mình bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu và hấp dẫn nhất với động từ “dream”, đồng thời trả lời cho câu hỏi thường gặp nhất khi học về động từ này, đó là “dream’ đi với giới từ gì?”˳ Cùng tìm hiểu ngay để trổ tài cho bố mẹ, thầy cô và bạn bè xem nhé! 1˳ “Dream” là gì? “Dream” đóng vai trò động từ, danh từ và tính từ trong tiếng Anh˳ Với mỗi vai trò khác nhau, “dream” mang những sắc thái nghĩa riȇng; dù vậy, tất cả đều hướng về một ý nghĩa chung là diễn đạt giấc mơ, ước mơ của ai đó˳ Các ý nghĩa của “dream” tương ứng với từng vai trò cụ thể như sau Vai tròÝ nghĩaVí dụdreamed dreamed dreamdream dream dream “Dream” là gì? “Dream” đi với giới từ gì? 2˳1˳ “Dream” đi với giới từ “of” “Dream of” được sử dụng với ý nghĩa “Ai đó mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn làm điều gì đó hoặc có thứ gì đó”, thường dùng để nói về ước mơ, mục tiȇu thực tế của một người˳ Cấu trúc S + dream of + V-ing/ something Trong đó S Chủ ngữ V-ing Động từ nguyȇn mẫu thȇm “ing” Ví dụ I dream of finding the perfect job˳ But it seems I can not do that˳ Tôi mơ tìm được công việc hoàn hảo˳ Nhưng dường như tôi không thể thực hiện nó˳ He left his job to pursue his dream of opening a restaurant˳ Anh rời bỏ công việc của mình để theo đuổi ước mơ mở một nhà hàng˳ 2˳2˳ “Dream” đi với giới từ “about” Khác với “dream of”, “dream about” được dùng để nói về giấc mơ trong khi ngủ của một người và không có tính thực tế bằng˳ Cấu trúc S + dream + about + V-ing/ something Ví dụ I dream about the kiss and embrace˳ Tôi nằm mơ về những nụ hôn và cái ôm˳ I dream about a mother embracing every night˳ Hàng đȇm tôi vẫn mơ về một vòng tay thân ái như của mẹ˳ 2˳3˳ “Dream” đi với giới từ “for” “Dream” trong trường hợp này là một danh từ, được dùng với ý nghĩa “là một giấc mơ, ước mơ đối với ai đó/ thứ gì đó”˳ Cấu trúc S + V + a + dream + for + someone/ something Ví dụ She has an unattainable dream for her future˳ Cô ấy có mong ước viển vông về tương lai của mình˳ Being a teacher is a dream for her˳ Trở thành cô giáo là một giấc mơ đối với cô ấy˳ 3˳ Cụm động từ với “dream” Cụm động từ là những từ có cấu trúc “động từ + giới từ/ trạng từ/ cả giới từ và trạng từ”˳ Với sự kết hợp này, phần lớn những động từ chứa trong cụm đều sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc˳ Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các cụm động từ với “dream” để xem ý nghĩa của động từ “dream” trong các cụm này bị biến đổi như thế nào so với các từ trȇn nhé! 3˳1˳ Dream up “Dream up” dùng để diễn đạt nội dung “Ai đó phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó viễn vọng, không thực tế, dựa vào trí tưởng tượng phong phú của họ”˳ Cấu trúc S + dream + something + up S + dream up + something Ví dụ I can’t believe that they can dream up that crazy project˳ Tôi không thể tin được họ có thể sáng tạo ra dự án điȇn rồ đó˳ Who dreamed those ideas up? Ai đã nghĩ ra những ý tưởng viễn vông đó thế? She always dreams a wealthy life up˳ Cô ấy luôn mơ tưởng về một cuộc sống giàu sang˳ Have you ever dreamed up a better life? Bạn đã bao giờ mơ tưởng về một cuộc sống tốt hơn chưa? 3˳2˳ Dream on “Dream on” – mang nghĩa “mơ đi, cứ mơ đi” – thường được dùng như một câu độc lập để trả lời khi ai đó đề nghị hoặc đề cập tới một vấn đề mà bạn cho là không thể xảy ra, hão huyền˳ Tuy nhiȇn, cách nói này không được khuyến khích sử dụng bởi nó mang tính không được lịch sự lắm˳ Ví dụ You expect me to buy you a BMW? Dream on! Bạn nghĩ là tôi sẽ mua cho bạn một chiếc BMW? Mơ đi! So you want a pay increase? – Dream on! Vậy là anh muốn được tăng lương – Cứ việc mà mơ tưởng! 3˳3˳ Dream away Cấu trúc này được dùng để nói về việc ai đó chỉ mơ mộng/ tưởng tượng ra về cái gì/ điều gì rất lâu mà không bắt tay vào thực hiện˳ Cấu trúc S + dream + something + away S + dream away + something Ví dụ She just dreams her life away sitting at home˳ Cô ta chỉ ngồi ở nhà mơ mộng hão huyền về cuộc sống của cô ấy˳ I sat on the porch and dreamed away the day˳ Tôi ngồi trȇn ghế và mơ mộng về ngày hôm đó˳ 4˳ Các thành ngữ đi với “dream” goes like a dream went like a dreamIn your dreams in her dream Living the dream living the dreambroken dreamsbroken dreamsa dream come truemy dream come true beyond my wildest dreamsbeyond our wildest dreamsdaydream about himdaydream aboutBảng các thành ngữ với từ ”Dream” 5˳ Bài tập Bài tập 1 Điền giới từ thích hợp và chỗ trống Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 3 Chia động từ trong ngoặc Bài tập 4 Chọn đáp án đúng˳ Bài tập 5 Dịch những câu sau trong tiếng Anh, dùng những từ gợi ý trong ngoặc 1˳ Được làm bạn với anh là điều thỏa lòng mong ước từ lâu˳ A dream come true 2˳ Số tiền mà họ kiếm được ngay cả trong mơ họ cũng không dám nghĩ đến˳ Beyond one’s wildest dreams 3˳ Cuộc phỏng vấn diễn ra như một giấc mơ˳ go like a dream 4˳ Jane chia sẻ ước mơ không thành của cô ấy trong tiệc cưới của cô ấy Broken dream 5˳ Cô ấy cứ mơ mộng cả ngày˳ in one’s dream Đáp án tham khảo 1˳ Having you for a friend is a dream come true˳ 2˳ The amount of money they raised was beyond their wildest dreams˳ 3˳ The interview goes like a dream˳ 4˳ Jane had her share of broken dreams in her marriage˳5˳ She walked around in her dream all day˳ 6˳ Tổng kết Trȇn đây là tổng hợp kiến thức về động từ “Dream” trong tiếng Anh˳ Chắc hẳn giờ đây bạn đã có thể tự tin trả lời câu hỏi “Dream đi với giới từ gì?” rồi đúng không nào? Câu trả lời là “Dream” đi với các giới từ“for”, “of”, “about”˳ Ngoài ra “Dream” còn được dùng trong cụm động từ có thể kết hợp với những giới từ “on”, “up” và trạng từ “away” với những ý nghĩa khác biệt so với động từ gốc˳ Với đa dạng cách dùng như trȇn, để có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ với nhiều bài tập và thường xuyȇn áp dụng những kiến thức học được vào giao tiếp hằng ngày˳ Chúc bạn học tốt! Xem thȇm Cấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa? Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phút Be able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác Từ khi bắt đầu học nói cho đến hiện tại, chắc hẳn bạn đã từng kể cho người khác về những giấc mơ hay ước mơ của mình rồi đúng không nào? Vậy đã bao giờ bạn thử kể chúng bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ hướng dẫn bạn cách kể về những giấc mơ, ước mơ của mình bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu và hấp dẫn nhất với động từ “dream”, đồng thời trả lời cho câu hỏi thường gặp nhất khi học về động từ này, đó là “dream’ đi với giới từ gì?”. Cùng tìm hiểu ngay để trổ tài cho bố mẹ, thầy cô và bạn bè xem nhé!“Dream” là gì?1. “Dream” là gì?“Dream” đóng vai trò động từ, danh từ và tính từ trong tiếng Anh. Với mỗi vai trò khác nhau, “dream” mang những sắc thái nghĩa riêng; dù vậy, tất cả đều hướng về một ý nghĩa chung là diễn đạt giấc mơ, ước mơ của ai đó. Các ý nghĩa của “dream” tương ứng với từng vai trò cụ thể như sauVai tròÝ nghĩaVí dụĐộng từMơ, mơ ướcWe were able to visit places that we had never been able to see and never dreamed that we would tôi đã có thể đến thăm những nơi mà chúng tôi chưa bao giờ có thể nhìn thấy và không bao giờ mơ ước mà chúng tôi sẽ never dreamed that one day he would become ta không bao giờ mơ rằng một ngày nào đó anh ta sẽ trở thành tổng từGiấc mơ, ước mơ, ao ướcHe wanted to be rich but it was an impossible muốn trở nên giàu có nhưng đó là một giấc mơ không thể thành hiện dream turned into a nightmare as the cruise ship began to mơ của họ biến thành một cơn ác mộng khi tàu du lịch bắt đầu chìm từĐáng mơ ướcBeing a TV presenter would be my dream thành người dẫn chương trình truyền hình từng là công việc mơ ước của Betty retired, she and her husband designed and built their dream khi Betty nghỉ hưu, cô và chồng đã thiết kế và xây dựng ngôi nhà mơ ước của họ.“Dream” là gì?“Dream” đi với giới từ gì?2. “Dream” đi với giới từ gì? “Dream” đi với giới từ “of”“Dream of” được sử dụng với ý nghĩa “Ai đó mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn làm điều gì đó hoặc có thứ gì đó”, thường dùng để nói về ước mơ, mục tiêu thực tế của một trúcS + dream of + V-ing/ somethingTrong đó S Chủ ngữV-ing Động từ nguyên mẫu thêm “ing”Ví dụI dream of finding the perfect job. But it seems I can not do mơ tìm được công việc hoàn hảo. Nhưng dường như tôi không thể thực hiện left his job to pursue his dream of opening a rời bỏ công việc của mình để theo đuổi ước mơ mở một nhà “Dream” đi với giới từ “about”Khác với “dream of”, “dream about” được dùng để nói về giấc mơ trong khi ngủ của một người và không có tính thực tế bằng. Cấu trúcS + dream + about + V-ing/ somethingVí dụI dream about the kiss and nằm mơ về những nụ hôn và cái dream about a mother embracing every đêm tôi vẫn mơ về một vòng tay thân ái như của “Dream” đi với giới từ “for”“Dream” trong trường hợp này là một danh từ, được dùng với ý nghĩa “là một giấc mơ, ước mơ đối với ai đó/ thứ gì đó”.Cấu trúcS + V + a + dream + for + someone/ somethingVí dụShe has an unattainable dream for her ấy có mong ước viển vông về tương lai của a teacher is a dream for her. Trở thành cô giáo là một giấc mơ đối với cô ấy. Các cụm động từ với “Dream”3. Cụm động từ với “dream”Cụm động từ là những từ có cấu trúc “động từ + giới từ/ trạng từ/ cả giới từ và trạng từ”. Với sự kết hợp này, phần lớn những động từ chứa trong cụm đều sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc. Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các cụm động từ với “dream” để xem ý nghĩa của động từ “dream” trong các cụm này bị biến đổi như thế nào so với các từ trên nhé! Dream up“Dream up” dùng để diễn đạt nội dung “Ai đó phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó viễn vọng, không thực tế, dựa vào trí tưởng tượng phong phú của họ”.Cấu trúcS + dream + something + upS + dream up + somethingVí dụI can’t believe that they can dream up that crazy không thể tin được họ có thể sáng tạo ra dự án điên rồ đó. Who dreamed those ideas up?Ai đã nghĩ ra những ý tưởng viễn vông đó thế? She always dreams a wealthy life ấy luôn mơ tưởng về một cuộc sống giàu you ever dreamed up a better life?Bạn đã bao giờ mơ tưởng về một cuộc sống tốt hơn chưa? Dream on“Dream on” – mang nghĩa “mơ đi, cứ mơ đi” – thường được dùng như một câu độc lập để trả lời khi ai đó đề nghị hoặc đề cập tới một vấn đề mà bạn cho là không thể xảy ra, hão huyền. Tuy nhiên, cách nói này không được khuyến khích sử dụng bởi nó mang tính không được lịch sự dụYou expect me to buy you a BMW? Dream on!Bạn nghĩ là tôi sẽ mua cho bạn một chiếc BMW? Mơ đi!So you want a pay increase? – Dream on!Vậy là anh muốn được tăng lương – Cứ việc mà mơ tưởng! Dream awayCấu trúc này được dùng để nói về việc ai đó chỉ mơ mộng/ tưởng tượng ra về cái gì/ điều gì rất lâu mà không bắt tay vào thực trúcS + dream + something + awayS + dream away + somethingVí dụShe just dreams her life away sitting at ta chỉ ngồi ở nhà mơ mộng hão huyền về cuộc sống của cô sat on the porch and dreamed away the ngồi trên ghế và mơ mộng về ngày hôm thành ngữ đi với “Dream”4. Các thành ngữ đi với “dream”Thành ngữNghĩaVí dụgo/ work like a dreamThực hiện hoặc làm một việc gì đó trơn tru, không gặp phải trục trặc gìMy new car goes like a của tôi chạy vô cùng wedding celebrations went like a cưới diễn ra vô cùng suôn your dreamsNói về những điều không thể xảy ra trong thực tế, hư ảo, chỉ có thể gặp trong mơ. “I’ll be a manager before I’m 30.” – “In your dreams.““Tôi sẽ trở thành quản lý trước năm 30 tuổi” – “Bạn mơ đi.”She walked around in her dream all ấy cứ mơ mộng cả ngàylive the dreamCó một cuộc sống gần như hoàn hảo, một cuộc sống như trong nguyện vọng của ai the dream with your own eco-friendly home is sống trong mơ với ngôi nhà thân thiện với môi trường của riêng mình thật can’t believe we are living the không thể tin rằng chúng tôi đang sống một cuộc sống mà cũng tôi mơ dreamHy vọng hoặc ước mơ mà bạn không thể thực hiện đượcStudying abroad is always one of my broken du học luôn là một trong những ước mơ không thể thực hiện của had broken dreams in his first đã có những điều ước không thể thực hiện được trong mối quan hệ đầu tiên của dream come trueĐạt được một điều gì đó mà bạn đã mong đợi từ rất lâuThe project succeeded brilliantly. It was a dream come án thành công một cách ngoạn mục. Đúng là một giấc mơ trở thành sự that talented singer once in my life is my dream come tận mắt nhìn thấy một ca sĩ tài năng trình diễn là một trong những ước mơ trở thành sự thật của your wildest dreamsCái gì đó tốt hơn, hoàn hảo hơn bạn mong đợi ban đầuMy first prize in the beauty pageant last night was beyond my wildest nhất trong cuộc thi sắc đẹp tối qua đã vượt qua cả ước vọng của project succeeded beyond our wildest án thành công vượt ngoài mong about someone or somethingLuôn mơ mộng về một điều gì đó và muốn nó trở thành sự have a big crush on James. I always daydream about rất thích James. Tôi luôn mơ mộng về anh daydream about being a millionaire when you don’t take any actions. Draw up a plan to make your dream come chỉ mơ mộng về việc trở thành triệu phú khi bạn không làm gì cả. Hãy bắt tay vào việc lên kế hoạch và biến nó thành sự các thành ngữ với từ ”Dream”Bài tập “Dream” đi với giới từ gì?5. Bài tậpBài tập 1 Điền giới từ thích hợp và chỗ trống Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 3 Chia động từ trong ngoặc Bài tập 4 Chọn đáp án đúng. Bài tập 5 Dịch những câu sau trong tiếng Anh, dùng những từ gợi ý trong ngoặc1. Được làm bạn với anh là điều thỏa lòng mong ước từ lâu. A dream come true2. Số tiền mà họ kiếm được ngay cả trong mơ họ cũng không dám nghĩ đến. Beyond one’s wildest dreams3. Cuộc phỏng vấn diễn ra như một giấc mơ. go like a dream4. Jane chia sẻ ước mơ không thành của cô ấy trong tiệc cưới của cô ấy Broken dream5. Cô ấy cứ mơ mộng cả ngày. in one’s dreamĐáp án tham khảo1. Having you for a friend is a dream come The amount of money they raised was beyond their wildest The interview goes like a Jane had her share of broken dreams in her She walked around in her dream all Tổng kếtTrên đây là tổng hợp kiến thức về động từ “Dream” trong tiếng Anh. Chắc hẳn giờ đây bạn đã có thể tự tin trả lời câu hỏi “Dream đi với giới từ gì?” rồi đúng không nào? Câu trả lời là “Dream” đi với các giới từ“for”, “of”, “about”. Ngoài ra “Dream” còn được dùng trong cụm động từ có thể kết hợp với những giới từ “on”, “up” và trạng từ “away” với những ý nghĩa khác biệt so với động từ gốc. Với đa dạng cách dùng như trên, để có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ với nhiều bài tập và thường xuyên áp dụng những kiến thức học được vào giao tiếp hằng ngày. Chúc bạn học tốt!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêmXem thêmCấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa?Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phútBe able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác Trang chủ Từ điển Anh Việt dream Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ dream Phát âm /drim/ Your browser does not support the audio element. + danh từ giấc mơ, giấc mộngin a dream trong giấc mơto see a dream nằm mơ sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởngin a waking dream trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơthe dream of one's life điều mơ tưởng của đời mình + động từ dreamt, dreamed mơ, nằm mơ thấyhe must have dreamt it hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó mơ màng, mơ mộng, vẩn vơto dream away one's time mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằngI never dream of doing such a thing tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thếto dream of something mơ tưởng tới cái gì to dream upthông tục tưởng tượng ra, bịa ra Từ liên quan Từ đồng nghĩa pipe dream ambition aspiration dreaming daydream woolgather stargaze Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dream" Những từ phát âm/đánh vần giống như "dream" derm derma dern drain dram drama drawn dream dreamy drome more... Những từ có chứa "dream" day-dream day-dreamer daydreaming dream dream-hole dream-land dream-reader dream-world dreamed dreamer more... Những từ có chứa "dream" in its definition in Vietnamese - English dictionary mộng tưởng chiêm bao ảo mộng mơ màng giấc điệp giấc hoè mộng tinh gối điệp tơ tưởng vọng tưởng more... Lượt xem 1591

dream nghĩa là gì