Chủ đề tích hợp văn nghị luận xã hội 19/04/2021 ; 1121; 14; Đề Ngữ Văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Tiếng Anh Đợt 2 (Mã đề 416), File đề PDF đẹp cho 2k4 thử sức. Bộ đề thi thử TN THPT Môn Tiếng Anh năm 2022- File word có giải chi tiết. Tiếng Anh Cấp 3. FILE WORD CHẤT LƯỢNG CAO: TIẾNG ANH CẤP 2.
Tỷ lệ này chiếm tới 76% số trái phiếu vỡ nợ, trong đó có tới 56% số trái phiếu có vấn đề này được gia hạn tiếp mà tổ chức phát hành không phải thanh toán. Việc gia hạn trái phiếu với một tỷ lệ thanh toán gốc nhất định chỉ chiếm 16%. “Nói tóm lại, trái
Fahasa Shopee Tiki. Mô tả. Cuốn sách "36 đề luyện thi hóa học năm 2018" của Tào Mạnh Đức biên soạn nhằm giúp các em học sinh luyện thi tốt các dạng bài của môn hóa học, nhằm chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Hóa học tới đây.
Đề thi thử THPT 2018 Hóa Học – Đề số 6 là đề thi thử THPT 2018 môn Hóa Học lần thứ nhất mã 357 của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Tỉnh Đồng Nai. Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai được thành lập theo Quyết Định số 2527/QĐ-UBND tỉnh ngày 14 tháng 10 năm
Dưới đây là Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học gồm 50 đề thi có đáp án và lời giải chi 8 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 có đáp án Thuvienhoclieu.com - 30-03-2018 0
8pxjPm3. Dưới đây là trích đoạn của cuốn sách Công phá đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 từ nhà sách Lovebook. Nhóm Admin thật vui khi được gửi tới các bạn học sinh những tài liệu hay như thế này! Năm vừa qua nhà sách Lovebook cùng với những tác giả tên tuổi như Vũ Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Anh Phong… đã để lại một dấu ấn rất tốt trong lòng các em học sinh. Nhà sách thường xuyên gửi tới các em học sinh những đề thi thử hay và có lời giải chi tiết. Nhóm Admin gửi lời cảm ơn tới tác giả Nguyễn Anh Phong và tác giả Lê Kiều Hưng đã gửi tặng bạn đọc trên cả nước tài liệu này! Nhóm chúc các tác giả luôn luôn có sức khỏe tốt và thành công trong lĩnh vực của mình. Công phá đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 là một cuốn sách sẽ được phát hành vào ngày 04/02/2018. Nếu thấy hay các bạn học sinh trên cả nước có thể đặt mua cuốn sách từ nhà sách Lovebook. Đây là một phần trích đoạn gồm hơn 40 trang. Tài liệu gồm Phần I Một số con đường tư duy NAP đặc sắc bao gồm rất nhiều tư duy giải nhanh Hóa Học. Phần II gồm 6 đề thi minh họa môn Hóa Học năm 2018 có đáp án giải chi tiết. Thật đặc biệt phải không các bạn nhỉ. Hãy cùng nhóm Admin tải về tài liệu này và khám phá nó ngay thôi. Tác giả Công phá đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 Tác giả Nguyễn Anh Phong – Lê Kiều Hưng – nhà sách Lovebook Ngoài ra để tham khảo thêm nhiều đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2018 các bạn đừng quên truy cập vào chuyên mục của Blog Hóa Học nhé. Gần đây Đề thi thử môn Hóa sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh lần 1 – 2018 – CÓ ĐÁP ÁN được đăng tải. Xem chi tiết Công phá đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 Trên đây chỉ gồm 10 trang đầu của tài liệu. Để tham khảo đầy đủ các bạn học sinh và các thầy cô giáo hãy tải về máy tính của mình nhé. Tất cả đề thi thử và tài liệu tại Blog Hóa Học đều hoàn toàn miễn phí. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2018 của môn Toán tại Blog Toán Học. Gần đây Đề thi thử môn Toán THPT Thanh Miện – Hải Dương Lần 1 – 2018 được đăng tải. Tham khảo thêm cùng nhóm Admin nhé. Chúc các bạn ôn thi tốt và có mùa thi thực sự thành công! Tải về tệp tin PDF Nếu không tải được bằng link phía trên, quý thầy cô và các em Học sinh có thể tải về bằng các link dự phòng sau Link Dropbox Link Google Drive Like Fanpage Exam24h để cập nhật Tài liệu và Đề thi mới nhất! Thông tin tác giả Exam24h Blog Exam24h sẽ là nơi đăng tải rất nhiều tài liệu ôn thi IQ - EQ, ngoài ra đây còn là nơi tập hợp vô số tài liệu ôn thi IELTS và TOEIC. Đừng quên truy cập vào website thường xuyên để cập nhiều đề thi bổ ích cũng như phù hợp với các kế hoạch ôn thi của bạn nhé! Chia Sẻ Lên Mạng Xã Hội Bài Viết Liên Quan Tính năng bình luận không còn hoạt động! Từ ngày 20/03/2019 Hệ thống Blog của Exam24h tạm ngừng tính năng Bình luận, bạn có thể trao đổi tại đề thi của Exam24h
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN HÓA HỌC 1. Đề thi thử THPT QG môn Hóa Chuyên Bắc Ninh – lần 4 Câu 1 Cho các phát biểu sau 1 Nhôm là kim loại lưỡng tính. 2 Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric,cát và than cốc ở 12000C trong lò điện. 3 CromIII oxit và crom III hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính. 4 Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. 5 Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. 6 Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2 Cho các phát biểu sau 1 Công thức hóa học của phèn chua là 2 Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường. 3 Quặng boxit có thành phần chính là 4 Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng. 5 Nước cứng là nước có chứa nhiều ion cation Ca2+ , Mg2+. 6 Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 3 Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopropen. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 đktc. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,09. Câu 4 Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y H2NCxHyCOOH và 0,01 mol H2N2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 75. B. 103. C. 89. D. 117. Câu 5 Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y và Z Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở Q. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức của Z là A. C5H6O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2. Câu 6 Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol BaOH2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 4,536. B. 4,212. C. 3,564. D. 3,888. Câu 7 Cho các kim loại sau Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8 Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây? A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. da cam. Câu 9 “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. N2. B. O2. C. SO2. D. CO2. Câu 10 Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X C4H8O3N2, peptit Y C7HxOyNz và peptit Z C11HnOmNt. Đun nóng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, analin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 18,48 gam O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,11 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 9,0%. B. 5,0%. C. 14,0%. D. 6,0%. Câu 11 Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, FeNO32 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít đktc hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,15. B. 23,46. C. 25,51. D. 48,48. Câu 12 Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là A. 31,70 gam. B. 19,90 gam. C. 32,30 gam. D. 19,60 gam. Câu 13 Cho các phát biểu sau a Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure. b Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. c Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím. d Hiđro hóa hoàn toagn triolein xúc tác Ni, t0 thu được tristearin. e Fructozo là đồng phân của glucozơ. f Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14 Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol CO2 là 0,40 mol. Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,07 . C. 0,08. D. 0,09. Câu 15 Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl tỉ lệ mol tương ứng 1 3 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi thời gian điện phân t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5. B. 4,7. C. 4,2. D. 5,6. Câu 16 Thực hiện các thí nghiệm sau a Cho thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường. b Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH. c Cho SiO2 vào dung dịch HF. d Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3. e Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4. f Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 18 Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? A. C2H5OH. B. C2H4. C. C2H2. D. CO2. Câu 19 Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 20 Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết ∏ nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX nY = 1 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi đktc, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của etylamin trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 71%. B. 70%. C. 29%. D. 30% Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-D 5-A 6-D 7-B 8-C 9-D 10-B 11-A 12-D 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-D 19-C 20-B 21-C 22-C 23-B 24-C 25-C 26-B 27-A 28-C 29-A 30-D 31-C 32-B 33-A 34-B 35-B 36-D 37-C 38-C 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Câu 1 Đáp án C 1 sai vì không có khái niệm kim loại lưỡng tính 2 đúng 3 đúng vì Cr2O3 và CrOH3 đều có tính chất lưỡng tính 4 đúng 5 đúng 6 sai vì chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học => có 4 phát biểu đúng Câu 2 Đáp án C 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 đều đúng 6 sai điều chế kim loại Na bằng cách điện phân nóng chảy NaCl => có 5 phát biểu đúng Câu 3 Đáp án D Ta thấy Về số C và H => Quy đổi hỗn hợp về CH4 x mol và C5H8 y mol vẫn đảm bảo về số liên kết pi Phản ứng đốt cháy CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O a → 2a mol C5H8 + 7O2 5CO2 + 4H2O b → 7b mol Giải hệ phương trình Xét trong a mol X nC5H8 = ½ nBr2 = ½. 0,06 = 0,03 mol => a mol X có số mol CH4 là => a = nCH4 + nC5H8 = 0,06 + 0,03 = 0,09 mol Câu 6 Đáp án D C6H10O5n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH +2nCO2 %H = 75% Vì lượng NaOH cần dùng ít nhất để thu được kết tủa lớn nhất => phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol NaOH BaHCO3 = 1 1 BaHCO32 + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O 0,006 mol←0,006 mol BTNT Ba => nBaCO3 1 = nBaOH2 – nBaHCO3 = 0,03 – 0,006=0,024 mol BTNT C => nCO2 = nBaCO31 + 2nBaHCO3 = 0,024 + = 0,036 mol Từ sơ đồ => ntb = ½ nCO2 = 0,018 mol => mtb lí thuyết = 0, g Vì H = 75% => mtb thực tế cần lấy = mtb lí thuyết 0,75 = 3,888g Câu 7 Đáp án B Các kim loại kiềm trong dãy là Li, Na => có 2 kim loại Câu 8 Đáp án C Dung dịch CuSO4 có màu xanh Câu 9 Đáp án D CO2 là khí gây nên hiệu ứng nhà kính Câu 12 Đáp án D nH2 = 3,36 22,4 = 0,15 mol => nSO42-= nH2 = 0,15 mol BTKL mmuối = mKL + mSO42- = 5,2 + 0, = 19,6 gam Câu 13 Đáp án A Các phát biểu đúng là a, b, c, d, e f sai vì amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh => có 5 đáp án đúng Câu 16 Đáp án A a Al thu động với HNO3 đặc nguội do vậy không có phản ứng b K2CO3 + NaOH → không xảy ra vì không tạo kết tủa hoặc chất bay hơi c SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O d NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O e 2NH3 + 2H2O + CuSO4 → CuOH2↓ + NH42SO4 Nếu NH3 dư 4NH3 + CuOH2 → [CuNH34]OH2 f CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3 => Có 2 phản ứng không xảy ra Câu 17 Đáp án C Từ hình vẽ ta thấy khí X nặng hơn không khí vì thu khí X bằng cách để ngửa bình => Trong các đáp án C chỉ có CO2 là khí nặng hơn không khí Câu 18 Đáp án D CO2 không phải là hợp chất hữu cơ 2. Đề thi thử THPT QG môn Hóa Chuyên Đại học Vinh - lần 2 Câu 1 Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tủa màu trắng. C. kết tủa đỏ nâu. D. dung dịch màu xanh. Câu 2 Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polihexanmetylen-ađipamit. B. Amilozo. C. Polisitren. D. Polietylen-terephtalat. Câu 3 Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu? A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch K2Cr2O7. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch AgNO3. Câu 4 Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch MgSO4. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl đặc, nguội. Câu 5 Cho dãy các kim loại sau K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6 Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. CrO. Câu 7 Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3COCH3. D. CH3OH Câu 8 Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3? A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. Chế tạo thuốc nổ. C. Dùng làm phân bón. D. Không tan trong nước. Câu 9 Khẳng định nào sau đây không đúng? A. SiO2 tan được trong dung dịch HF. B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại. C. Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro. Câu 10 Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 11 Nhỏ dung dịch BaOH2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Dung dịch Na2CrO4. B. Dung dịch AlCl3. C. Dung dịch NaAlO2. D. Dung dịch NaHCO3. Câu 12 Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 13 Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 14 Tiến hành các thí nghiệm sau a Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp. b Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. c Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. d Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2. e Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy. B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện. C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng. D. Sắt có trong hemoglobin huyết cầu tố của máu. Câu 16 Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 17 Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Natri cacbonat khan còn gọi là sođa khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất. C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí. D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. Câu 18 Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là A. 13,5. B. 13,0. C. 14,0. D. 12,0. Câu 19 Phát biểu nào sau đây sai? A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường. B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. C. Triolein là este no, mạch hở. D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian. Câu 20 Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít đktc một chất khí ở anot. Muối điện phân là A. KCl. B. MgCl2. C. NaCl. D. BaCl2. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-D 5-C 6-B 7-B 8-D 9-A 10-D 11-D 12-D 13-C 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-D 20-B 21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-A 31-B 32-D 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-C 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Câu 1 Đáp án A C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2↓ vàng nhạt + 2NH4NO3 Câu 2 Đáp án C A,B, D đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng, chỉ có C là được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 3 Đáp án D A. FeCl3 có màu vàng B. dd K2Cr2O7 có màu da cam C. dd CuSO4 có màu xanh lam D. dd AgNO3 không màu Câu 4 Đáp án D Kim loại Al thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội Al là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa nên không tác dụng được với MgSO4 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ Câu 5 Đáp án C Các kim loại K, Ca, Ba tác dụng với H2O ở đk thường => có 3 kim loại Câu 6 Đáp án B Crom có các số oxi hóa là 0, +2, +3; +6 => số oxi hóa cao nhất là +6 có trong Na2CrO4 Câu 7 Đáp án B CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng HCHO ở điều kiện thường là chất khí Câu 8 Đáp án D A,B,C đúng D sai vì KNO3 tan rất tốt trong nước Câu 9 Đáp án A A. đúng SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O phương trình này ứng dụng dùng để khắc thủy tinh B. Sai Si + 2Mg Mg2Si D. Đúng Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑ Câu 10 Đáp án D A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit B. là thành phần chính của hemantit nâu C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ Câu 11 Đáp án D A. BaOH2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ => hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng B. 3BaOH2 + 2AlCl3 → 2AlOH3↓ + 3BaCl2 BaOH2 + 2AlOH3 → BaAlO22 + 4H2O => hiện tương xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần C. không có hiện tượng D. BaOH2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O => hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng Câu 12 Đáp án D Thu được nCO2 > nH2O => este phải có từ 2 liên kết pi trở lên => CH2=CHCOOCH3 trong phân tử có 2 liên kết pi => đốt cháy cho nCO2 > nH2O Câu 13 Đáp án C Gọi hóa trị của kim loại là n 2M + nH2SO4 → M2SO4n + nH2↓ Theo PT 2M → 2M + 96n gam Theo ĐB 2,52 → 6,84 gam => 2M. 6,84 = 2,52 2M + 96n => M = 28n Chạy giá trị n = 1,2,3 thì thấy n = 3 => M =56 thỏa mãn Vậy kim loại M là Fe Câu 14 Đáp án B a 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑ b CO + FeO Fe + CO2↑ c 3H2S + FeCl3 → FeOH3 + 3S↓ + 3HCl Chú ý Fe2S3 không bền phân hủy thành FeOH3 + S d 3NH3 + 2Cl2 → 6HCl + N2↑ e CO2 + H2O + Na2CO3 → NaHCO32 => Có 4 chất sinh ra đơn chất Câu 15 Đáp án B B. Sai Xe mới là kim loại được dùng làm tế bào quang điện Câu 16 Đáp án D Etylamin và đimetylamin là đồng phân của nhau => có cùng CTPT là C2H7N C2H7N + HCl → C2H8NCl => nC2H8Cl = 16,3/81,5 = 0,2 mol BTNT N => nN2 = 1/2. nC2H8Cl = 0,1 mol => VN2 ĐKTC = 0, = 2,24 lít Câu 17 Đáp án B C là phi kim có tính khử nên không tác dụng được với kim loại Câu 18 Đáp án B nKOH = nK = 1,95/39 = 0,05 mol => [KOH] = n V = 0,05 0,5 = 0,1 M => pH = 14 + lg[OH-] = 14 -1 = 13 Câu 19 Đáp án D A. đúng B. Đúng C. đúng D. Sai Câu 20 Đáp án B nCl2 = 2,688/22,4 = 0,12 mol 2MCln 2M + nCl2↑ 0,24/n ← 0,12 mol Ta có 0,24/n . M + 35,5n = 11,4 => M =12n => n = 2 thì M =24 Mg thỏa mãn Vậy muối là MgCl2 3. Đề thi thử THPT QG môn Hóa Chuyên Hùng Vương Phú Thọ - lần 4 Câu 1 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và NH42HPO4. B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp. C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi. Câu 2 Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. Câu 3 Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng? 1 Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất; 2 Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại; 3 Kim loại kiềm là các kim loại nặng; 4 Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất; 5 Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng; 6 Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4 Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí? A. CO2. B. SO2. C. CO. D. H2. Câu 6 Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe. C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al. Câu 7 Phản ứng nào sinh ra đơn chất? A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF. B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng. C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH. Câu 8 Trong các chất metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 9 Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CHOH-COOH. Câu 10 Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. MgOH2. B. CuOH2. C. KCl. D. NaCl. Câu 11 Cho các chất sau đây triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 13 Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl. Câu 14 Este nào sau đây có mùi dứa chín? A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat. Câu 16 Cho các hợp kim sau Cu – Fe 1; Zn – Fe 2; Fe – C 3; Sn – Fe 4. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. 1, 3 và 4. B. 2, 3 và 4. C. 1, 2 và 3. D. 1, 2 và 4. Câu 17 Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete. Câu 18 Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ. B. hồng. C. vàng. D. xanh tím. Câu 19 Cho các phản ứng hóa học sau 1 NH42SO4 + BaCl2 → 2 CuSO4 + BaNO32 → 3 Na2SO4 + BaCl2 → 4 H2SO4 + BaCO3 → 5 NH42SO4 + BaOH2 → 6 Al2SO43 + BaNO32 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 3, 4, 5, 6. Câu 20 Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-C 5-C 6-A 7-D 8-B 9-C 10-B 11-D 12-A 13-D 14-D 15-A 16-A 17-C 18-B 19-A 20-C 21-D 22-C 23-B 24-B 25-D 26-D 27-B 28-C 29-C 30-C 31-B 32-D 33-A 34-D 35-A 36-B 37-A 38D- 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Câu 1 Đáp án B A. Đ B. S. Phân nitophotka là phân hỗn hợp. C. Đ D. Đ Câu 2 Đáp án A A sai vì anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng. B, C, D đúng. Câu 3 Đáp án B 1 S. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg 2 Đ 3 S. Kim loại kiềm không phải là những kim loại nặng. 4 Đ 5 Đ 6 S. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 4 Đáp án C Câu 5 Đáp án C C sai vì Al2O3 không bị khử bởi CO. Câu 6 Đáp án A Câu 7 Đáp án D A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO2 + 2H2 Câu 8 Đáp án B Gồm các chất etilen, stiren, anđehit axetic, axit acrylic. Câu 9 Đáp án C Câu 10 Đáp án B Câu 11 Đáp án D Gồm có triolein, etyl axetat, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Câu 12 Đáp án A CaC2 + 2H2O → C2H2 + CaOH2 Câu 13 Đáp án D Câu 14 Đáp án D Câu 15 Đáp án A Câu 16 Đáp án A Gồm có 1 3 4. Câu 17 Đáp án C Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng hợp nên là polieste. Câu 18 Đáp án D Câu 19 Đáp án A 1, 2, 3, 6 cùng có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Câu 20 Đáp án C A. C2H5OH là chất lỏng ở điều kiện thường. B. C6H5NH2 là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước C. Đúng D. CH3NH2 là chất khí ở điều kiện thường. 4. Đề thi thử THPT QG môn Hóa Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - lần 1 Câu 1 Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất A. Al B. Mg C. Ag D. Fe Câu 2 Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Câu 3 Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn Câu 4 Kim loại nhẹ nhất A. K B. Na C. Li D. Cs Câu 5 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân A. Glucozo B. Triolein C. Saccarozo D. Xenlulozo Câu 6 Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là A. Mantozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Tinh bột Câu 7 Axit nào sau đây là axit béo A. Axit adipic B. Axit Stearic C. Axit glutamic D. Axit axetic Câu 8 Công thức hóa học của Crom III hidroxit A. CrOH2 B. H2CrO4 C. CrOH3 D. H2Cr2O7 Câu 9 Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ B. vàng nhạt C. trắng D. xanh lam Câu 10 Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C4H8O2 B. C4H10O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 11 Cho một mẫu hợp kim Zn – Mg – Ag vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm A. Zn, Mg, Ag B. Mg, Ag, Cu C. Zn, Mg, Cu D. Zn, Ag, Cu Câu 12 Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. phenol Câu 13 Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol Câu 14 Phát biểu nào sau đây đúng A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 Ni, t0 thu được sorbitol C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol Câu 15 Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOOCH = CH – CH3 B. HCOOCH = CH2 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH2CHO Câu 17 Trong các thí nghiệm sau 1 Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng 2 Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH 3 Cho CrO3 tác dụng với NH3 4 Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18 Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường A. Tristearin B. Tripanmitin C. Triolein D. Saccarozo Câu 19 Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. H2, NO2 và Cl2 B. H2, O2 và Cl2 C. Cl2, O2 và H2S D. SO2, O2, Cl2 Câu 20 Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào A. Natri phenolat B. Amoni cacbonat C. Phenol D. Natri etylat Đáp án 1-C 2-D 3-D 4-C 5-A 6-C 7-B 8-C 9-D 10-D 11-D 12-D 13-A 14-B 15-D 16-B 17-D 18-C 19-B 20-C 21-A 22-B 23-B 24-A 25-B 26-A 27-A 28-A 29-D 30-B 31-A 32-C 33-C 34-B 35-A 36-A 37-A 38-C 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Câu 1 Đáp án C Dựa vào dãy điện hóa kim loại. Từ trái sang phải, tính khử của kim loại giảm dần. Câu 2 Đáp án D Câu 3 Đáp án D Fe Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 1,5Cl2 → FeCl3 Cu Không phản ứng với HCl Câu 4 Đáp án C Câu 5 Đáp án A Câu 6 Đáp án C Câu 7 Đáp án B Câu 8 Đáp án C Câu 9 Đáp án D CuSO4 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + Na2SO4 Câu 10 Đáp án D CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 C3H6O2 Câu 11 Đáp án D Tính khử kim loại Mg > Zn > Ag Khi phản ứng với CuCl2 thì Mg phản ứng trước Zn Sau đó, Cu tạo ra phản ứng tiếng với AgCl Vì sau phản ứng có 3 kim loại => Ag, Cu, Zn Câu 12 Đáp án D X không tác dụng được với NaHCO3 => X không có nhóm –COOH X lại phản ứng được với NaOH => X là este/phenol X phản ứng được với Br2 => X là phenol Các phản ứng của phenol C6H5OH + 3Br2 → HOC6H2Br3 + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O Câu 13 Đáp án A Câu 14 Đáp án B A sai. Saccarozo không có phản ứng tráng bạc B. Đúng C. Sai. Sản phẩm thu được là Glucozo D. Tinh bột chỉ hòa tan tốt trong nước nóng tạo hồ tinh bột Câu 15 Đáp án D Z tác dụng được với Na sinh ra H2 => Z là ancol HCOOCH2CHO + NaOH → HCOONa + HOCH2CHO Câu 16 Đáp án B Thí nghiệm dùng để điều chế các khí không hoặc ít tan trong nước => Không thể điều chế NH3 Câu 17 Đáp án D 1 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O 2 Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 3 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O 4 NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O Câu 18 Đáp án C Các chất béo không no ở điều kiện thường là chất lỏng Các chất béo no ở điều kiện thường là chất rắn Saccarozo ở điều kiện thường là chất rắn Câu 19 Đáp án B Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 KNO3 → KNO2 + ½ O2 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 20 Đáp án C Câu 21 Đáp án A TQ X + NaOH = Glutamic + HCl + NaOH H2NC3H5COOH2 + 2NaOH → H2NC3H5COONa2 + 2H2O 0,45 → 0,9 mol HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,55 → 0,55 => nNaOH = 1,45 mol Câu 22 Đáp án B Điều kiện để ăn mòn điện hóa + 2 thanh điện cực khác bản chất KL-KL, KL-PK,… + 2 điện cực nối với nhau bằng dây dẫn hoặc tiếp xúc trực tiếp + Cùng nhúng vào 1 dung dịch chất điện ly => Các thí nghiệm thỏa mãn 2 [Fe-Cu] , 3 [Cu-Ag] , 4 [Fe-Sn] , 5 [Fe-C] 5. Đề thi thử THPT QG môn Hóa Chuyên Hà Giang - Hà Giang I. Nhận biết Câu 1 Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. K+. B. Na+. C. Rb+. D. Li+. Câu 2 Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-S. C. PVC. D. PE. Câu 3 Cách bảo quản thực phẩm thịt, cá,... bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng nước đá và nước đá khô. C. Dùng nước đá khô và fomon. D. Dùng phân đạm, nước đá. Câu 4 Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 5 Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa. B. Este hóa. C. Trùng ngưng. D. Tráng gương. Câu 6 Nhiệt phân hiđroxit Fe II trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 7 Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH B. HCOOCCH3=CH2 + NaOH C. CH2=CCH3COOH + NaOH D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH Câu 8 Trong chất thải của một nhà máy có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Có thể dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên? A. HNO3. B. Giấm ăn. C. Nước vôi dư. D. Etanol. II. Thông hiểu Câu 9 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10 Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl– và b mol HCO3–. Thêm vào cốc 0,1 mol CaOH2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là A. 18,575 gam. B. 21,175 gam. C. 16,775 gam. D. 27,375 gam. Câu 11 Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm A. dung dịch NaCN; Zn. B. dung dịch HNO3 đặc; Zn. C. dung dịch H2SO4 đặc; Zn. D. dung dịch HCl đặc; Zn. Câu 12 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH2CH=O. B. O=CH_CH=O. C. HCHO. D. HC=C_CH=O. Câu 13 Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Câu 14 Các chất sau, chất nào không phản ứng với CuOH2 ở điều kiện thường? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glyxerol. C. Aly-ala. D. Saccarozơ. Câu 15 Cho 10,84 gam hỗn hợp X Fe, Cu, Ag hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 thấy giải phóng 1,344 lít khí NO đktc, sản phẩm khử duy nhất thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là bao nhiêu ? A. 26. B. 28. C. 24. D. 22. Câu 16 Hòa tan 1,86 gam hợp kim của Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 560 ml khí N2O sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của Mg và Al trong hợp kim là A. 77,42% và 22,58%. B. 25,8% và 74,2%. C. 12,90% và 87,10%. D. 56,45% và 43,55%. Câu 17 Từ 20kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,789 g/ml. A. 9,838 lít. B. 6,125 lít. C. 14,995 lít, D. 12,146 lít. Câu 18 Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. giấy quỳ tím. D. dung dịch phenolptalein. Câu 19 Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. Ba + 2H2O → BaOH2 + H2. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. D. Mg + 2AgNO3 → MgNO32 + 2Ag. Câu 22 Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan. C. isopentan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 23 Cho dãy các kim loại Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2SO43 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24 Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom. B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím. C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong. D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom. {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-C 9-A 10-B 11-A 12-C 13-C 14-C 15-D 16-C 17-A 18-A 19-C 20-C 21-C 22-D 23-A 24-D 25-D 26-B 27-C 28-C 29-B 30-D 31-B 32-D 33-A 34-B 35-D 36-C 37-D 38-D 39-B 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Đáp án B Câu 2 Đáp án B Câu 3 Đáp án B Câu 4 Đáp án A Câu 5 Đáp án A Câu 6 Đáp án B Câu 7 Đáp án A Ta có phản ứng HCOOCH2–CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH–CH2–OH. Câu 8 Đáp án C Câu 9 Đáp án A Câu 12 Đáp án C Câu 13 Đáp án C Cả 2 chất đều có cùng CTPT là C3H6O2. ⇒ nHỗn hợp = 0,2 mol ⇒ nHỗn hợp muối = 0,2 mol Câu 14 Đáp án C Câu 17 Đáp án A mTinh bột = 20×0,81 = 16,2 kg ⇒ nTinh bột = 0,1 kmol. Ta có C6H10O5 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2↑. ⇒ nC2H5OH = 0,1×2×0,81 = 0,162 kmol ⇒ mC2H5OH = 7,452 kg. ⇒ VC2H5OH = ≈ 9,445 kg ⇒ VC2H5OH = 9,445 ÷ 0,96 ≈ 9,838 lít. Câu 18 Đáp án A Câu 19 Đáp án C Câu 21 Đáp án C Câu 22 Đáp án D Đặt CTTQ của ankan cần tìm là CnH2n+2. Ta có pứ CnH2n+2 + Br2 CnH2n+1Br + HBr. ⇒ MCnH2n+1Br = 75,5×2 = 151 Û n = 5 ⇒ Ankan có CTPT là C5H12. + Vì chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất ⇒ ankan có CTCT C–CC2–C. ⇒ Ankan có tên gọi là 2,2-đimetylpropan Câu 23 Đáp án A Câu 24 Đáp án D Câu 25 Đáp án D Câu 26 Đáp án B Câu 27 Đáp án C Ta có M + 2HCl → MCl2 + H2↑. + Ta có mCl = 17,68 – 8,45 = 0,26 mol = ne trao đổi. ⇒ nM = 0,26÷2 = 0,13 mol. ⇒ MM = 8,45 ÷ 0,13 = 65 Câu 28 Đáp án C Câu 29 Đáp án B TN có khí thoát ra gồm 2 → SO2↑ 3 → CO2↑ 4 → H2↑. 6 → CO2↑ 7 → NO Câu 30 Đáp án D nmuối = nNaOH = 0,25 mol ⇒ MTB muối = 18,4 ÷ 0,25 = 73,6 ⇒ muối chứa HCOONa. Do X và Y có cùng số cacbon ⇒ Y có dạng HCOOR’. nY = nAg ÷ 2 = 0,3 ÷ 2 = 0,15 mol ⇒ nX = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol. ⇒ Mmuối của X = 18,4 – 0,15 × 68 ÷ 0,1 = 82 ⇒ muối là CH3COONa ⇒ X là CH3COOH. ⇒ Y là HCOOCH3 ⇒ m = 0,25 × 60 = 15 gam. {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} 6. Thi trắc nghiệm trực tuyến Đề thi THPT QG môn Hóa học
Thứ ba, 26/06/2018 - 1041 Dân trí - Kết thúc môn thi Hóa học THPT quốc gia 2018, nhiều thí sinh cho biết, đề khó, nhiều câu hỏi lạ, đề có tính phân hóa cao. Dưới đây là đề thi và gợi ý giải mã đề 202, 203, 209, mời bạn đọc tham đây là đề thi Hóa học mã đề 202Gợi ý giải mã đề 202-Dưới đây là đề thi Hóa học mã đề 203Gợi ý giải mã đề 203-Dưới đây là đề thi Hóa học mã đề 209Gợi ý giải mã đề
các đề thi thử hóa 2018