3 Kinh Lankàvatàra Sutra dạy tôi rằng phải có "âm hưởng nhẫn" (Ghoshànugakshànti) mới nhận ra được tiếng nổ động trời của "chuyên thức" (Paràvritti) trong cái - là - thế, trong cái- nhìn -thấy- như- là- thế: yathàtathyadarsana. Tôi vẫn thích viết chữ Phạn, thích nói chữ Phạn, mặc dù tôi vẫn chưa thuộc hết
Pháo nổ rợp đường, ồn ào tiếng nhạc Đám cưới rộn ràng, em xúng xính váy hoa Em có những đứa con, anh chẳng phải là cha Ngày vẫn nấu ăn, những món chồng em thích Em vẫn đi chơi, xem phim, du lịch Cuộc sống vẫn êm đềm, như chưa biết đến anh
Nếu bé ngủ trong môi trường quá ồn ào, tiếng ồn to, ánh sáng, nhiệt độ cao thì sẽ khiến cho giấc ngủ của bé trở nên chập chờn, làm bé dễ bị kích thích thần kinh gây vặn vẹo. Đôi khi, có thể do trước khi ngủ, bé ăn quá no, hoặc bé bị quá hưng phấn, quá kích thích
Ngày hôm nay là ngày nội viện có chút náo nhiệt. Dựa theo lệ cũ, mỗi tháng nội viện tổ chức hoạt động tiến nhập thiên phần luyện khí tháp tu luyện dành cho học viên năm nhất, mà đối với hoạt động này, học viên môn nội viện nhận được sự hỗ trợ không gì so sánh được, bởi vì một ngày tiến vào
Khoang hành lý là sự kết hợp của chật chội, nóng bức và ồn ào, nhưng vẫn làm cho chàng phượt thủ Matthew Karsten thích thú. Thông thường, du khách chỉ biết đến những chiếc xe bus với khoang hạng nhất có ghế ngồi rộng rãi, chỗ để chân thoải mái, nhiều dịch vụ đi kèm
Như là muốn nói cùng tôi Gốc cằn cỗi thế, lá rồi sẽ xanh Quả thơm sẽ trĩu đầu cành Gió mây sẽ bớt mong manh. Hạ về! Giữa thong thả với bộn bề Nắng mưa vào buổi tràn trề, Hạ ơi, Tôi như gặp ở đâu rồi Màu hoa đỏ thắm của thời khát […]
jzxuUnm. Một khi bạn đã cài đặt máy bơm,nó hoạt động trơn tru và không ồn ào như các máy bơm nước you have installed the pump,it operates smoothly and is not as noisy as other water pumps. thanh hay hơn và to hơn Echo Dot của Amazon. but sounds better and is louder than Amazon's Echo đây không cso tiếng cười to, không ồn ào như những bữa tiệc khác, vì lãnh chúa Stannis không cho phép những hành vi này xuất there was no loud laughter, no raucous shouting such as marred the dignity of other men's feasts; Lord Stannis did not permit mặt tích cực, người hâm mộ của Laptop 3 vẫn im lặng trong phần lớn thời gian và ngay cả khi họ khởi động,họ cũng không ồn ào như MacBook Pro hay các máy tính xách tay mạnh hơn the plus side, the Laptop 3's fans are quiet the vast majority of the time, and even when they do kick on, Benzema âm thầm cống hiến cho Real Madrid trong nhiều năm qua. Benzema silently devoted to Real Madrid for many một thành phố, cách di chuyển nhanh nhất là trên một chiếc xe đạp,In the city, the fastest way of travelling is on a bike,which keeps you fitter and is not so noisy as a motorbike or a bạc từ nhà không ồn ào hay ngông cuồng như sòng bạc truyền from home aren't as loud or extravagant as the conventional thực tế, bạn không thể ồn ào như địa ngục mà bạn muốn, khi bạn làm tình trong một tòa nhà you cannot, in fact, be“as loud as the hell you want” when you're making love in a shared ngáy không dữ dội và ồn ào như nam, nhưng nó không kém phần nguy snoring is notas intense and loud as male, but it is no less bạc không hẳn là nơi ồn ào như PrimeDice, nhưng cũng không quá yên ắng như người chết như SatoshiDice.The casino is notas noisy as PrimeDice, but without the grave silence of SatoshiDice. nhưng cũng không quá yên ắng như người chết như SatoshiDice. yet it is not silent as the deadwhich SatoshiDice often is.Chúng không ồn ào như chó và chúng có thể cuộn tròn trong lòng bạn, giúp bạn thư giãn sau một ngày vất nowhere near as loud as dogs and they can curl up in your lap, helping you to relax after a hard ồn ào như các cuộc bàn luận về lý thuyết, công nghiệp đang chuyển động âm thầm sau cánh cửa các nhà máy cơ khí Việt as the discussion of theory, industry is moving silently behind the door of the mechanical factory in to the airport but no airport noise”.
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tiếng ồn ào tiếng Hàn? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiếng ồn ào trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiếng ồn ào tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn tiếng ồn ào격동난리와글와글귀를 멍멍하게 하다소음으로 멍멍하게 하다와글 와글 Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiếng ồn ào trong tiếng Hàn tiếng ồn ào 격동, 난리, 와글와글, 귀를 멍멍하게 하다, 소음으로 멍멍하게 하다, 와글 와글, Đây là cách dùng tiếng ồn ào tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiếng ồn ào trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới tiếng ồn ào bị bệnh gạo tiếng Hàn là gì? lá đơn tiếng Hàn là gì? lấp kín tiếng Hàn là gì? cánh buồm phụ tiếng Hàn là gì? tánh khinh suất tiếng Hàn là gì? Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ Hangul 한국어; Hanja 韓國語; Romaja Hangugeo; Hán-Việt Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ Chosŏn'gŭl 조선말; Hancha 朝鮮말; McCune–Reischauer Chosŏnmal; Hán-Việt Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" ngôn ngữ dạng chủ-tân-động và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang". Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau H "가게에 가세요?" gage-e gaseyo? G "예." ye. H "cửa hàng-đến đi?" G "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là H "Đang đi đến cửa hàng à?" G "Ừ." Nguyên âm tiếng Hàn Nguyên âm đơn /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ Nguyên âm đôi /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Then the fun commenced; a general hubbub ensued. But pray, what is the hubbub over the purported death of a 74-year old? The clove was popular with artists and walkers, fleeing the squalor and hubbub of the downstate cities. Finally, the study speculated, the tarsier's ability to communicate in ultrasonic ranges filters out all the low-frequency "noise" and hubbub of a tropical environment. It just creates chaos and hubbub and noise. tiếng nói chuyện ồn ào danh từsự ồn ào huyên náo danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Trong khóa học do và với một chút ồn ào, tôi đã xuất due course and with little fuss, I made my đứa trẻ, bàn tán ồn ào khi lên xe buýt….Children, noisily chatting as they got on the bus….Ba người trong số họ đang đay nghiến nhau và cãi cọ ồn ào;Three of them were noisily and bitterly quarrelling;Xin hãy sử dụng nó nếu cháu quá ồn must use it if you snore too cuối cùng tôi cần là một ngườiphụ nữ đang chết dần và ồn last thing Ineed is some woman dying slowly and là một điệu nhảy của sóng và ồn ào của khu is a dance of waves and the tumult of the cá nhân trong câu hỏicó một giọng nói khá ồn individuals in question have a rather vociferous mỏi với sự ồn ào ngoài kia am so tired of the noises out nội và ồn ào suốt and noises throughout all the ồn ào của 3D đã sôi sục trong vài năm buzz of 3D has simmered down in the past few được ồn ào tìm cách để chúng tôi hứa be noisier looking to we promise sao tất cả những ồn ào về điện áp?So Why All the Buzz About Electric?Cậu đã khá ồn ào khi bắn giết những tên lính made quite a racket when you shot and killed those thấy chúng quá ồn ào và rắc ồn ào nhất trên thế những nơi ồn ào khi có có biết ngươi rất ồn ào hay không.”.Nicki Minaj vướng nhiều ồn ào liên quan đến sự nghiệp và đời Minaj gets a lot of noise related to his career and private nhóm phóng viên bắt đầu ồn ào khi nghe thấy điều đó!Cô ấy thật là ồn ào phải không?Còn ồn ào ta đem gả hết bây giờ!”.Sự ồn ào của sự im lặng của một căn bếp lúc ban loudness of the silence of a kitchen at phố luôn đầy ồn ào, đầy ánh sáng, đầy năng street is always full of noise, full of light,Anh nói làm ồn ào, anh không is making a noise, you do not like những cục đá ồn ào, Laputa là một kho the stones are noisy, Laputa is over the gì ồn ào ngoài kia thế?
ồn ào tiếng anh là gì